Thể loại |
Số/ ký hiệu |
Ngày ban hành |
Nơi ban hành |
Trích yếu |
Luật |
55/2014/QH13 |
23/06/2014 |
Quốc Hội |
Luật Bảo vệ môi trường |
Nghị định |
40/2019/NĐ-CP |
13/05/2019 |
Chính phủ |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết , hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
|
102/2017/NĐ-CP |
01/09/2017 |
Chính phủ |
Về đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
155/2016/NĐ-CP |
18/11/2016 |
Chính phủ |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
|
19/2015/NĐ-CP |
14/02/2015 |
Chính phủ |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
|
80/2014/NĐ-CP |
06/08/2014 |
Chính phủ |
Về thoát nước và xử lý nước thải |
Thông tư |
08/2018/TT-BTP |
20/06/2018 |
Bộ Tư pháp |
Hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại Trung tâm đăng ký giao dịch, tài sản của Cục đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
|
03/2017/TT-BTNMT |
21/03/2017 |
Bộ TN&MT |
Hướng dẫn việc cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất sau đầu tư từ Quỹ BVMT Việt Nam |
|
08/2017/TT-BTC |
24/01/2017 |
Bộ TC |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản tại Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
39/2016/TT-NHNN |
30/12/2016 |
NHNN |
Quy định về hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với khách hàng |
|
35/VBHN-NHNN |
08/07/2016 |
NHNN |
Quy định về ủy thác và nhận ủy thác của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
132/2015/TT-BTC |
28/08/2015 |
Bộ TC |
Hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đối với Quỹ BVMT Việt Nam |
|
38/2015/TT-BTNMT |
30/06/2015 |
Bộ TN&MT |
Cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
|
07/2015/TT-NHNN |
25/06/2015 |
NHNN |
Quy định về bảo lãnh ngân hàng |
|
121/2008/TT-BTC |
12/12/2008 |
Bộ TC |
Hướng dẫn cơ chế ưu đãi và hỗ trợ tài chính đối với hoạt động đầu tư cho quản lý chất thải rắn |
Nghị quyết |
220/NQ-HĐND |
19/12/2018 |
HĐND thành phố Đà Nẵng |
Nhiệm vụ năm 2019 |
|
204/NQ-HĐND |
19/12/2018 |
HĐND thành phố Đà Nẵng |
Quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
|
149/2018/NQ-HĐND |
12/07/2018 |
HĐND thành phố Đà Nẵng |
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn đầu tư các dự án phát triển kinh tế- xã hội quan trọng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Quyết định |
1570/QĐ-TTg |
09/08/2016 |
Thủ tướng Chính phủ |
Phê duyệt khung chính sách, pháp luật về phát triển dịch vụ môi trường |
|
1788/QĐ-TTg |
01/10/2013 |
Thủ tướng Chính phủ |
Phê duyệt kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đến năm 2020 |
|
33/2018/QĐ-UBND |
01/10/2018 |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
|
4043/QĐ-UBND |
26/10/2020 |
UBND thành phố Đà Nẵng |
V/v cử công chức kiêm nhiệm chức vụ Giám đốc Quỹ Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng |
|
4042/QĐ-UBND |
26/10/2020 |
UBND thành phố Đà Nẵng |
V/v thay đổi thành viên Hội đồng quản lý Qũy Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng |
|
780/QĐ-UBND |
11/02/2017 |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 5908/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND thành phố về việc thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng |
|
779/QĐ-UBND |
11/02/2017 |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng |
|
3027/QĐ-UBND |
26/05/2015 |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 5908/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND thành phố về việc thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng |
|
5908/QĐ-UBND |
15/08/2014 |
UBND thành phố Đà Nẵng |
Về việc thành lập Quỹ Bảo vệ môi trường thành phố Đà Nẵng |